• Ngày Giáp Tý Ngày Canh Thân Ngày Kỷ Dậu Ngày Bính Thân Ngày Nhâm Dần Ngày Quý Dậu Ngày Nhâm Thân Ngày Nhâm Ngọ Ngày Bính Ngọ Ngày Đinh Dậu
  • Trong tục xem ngày tốt, ngoài việc coi cát tinh (sao tốt) và hung tinh (sao xấu) người ta còn xét đến kiến trừ thập nhị khách (12 trực). Có tất cả 12 trực, mỗi
  • Chuyển về nhà mới là một việc đại sự, bạn cần chuẩn bị rất nhiều thứ, không chỉ đơn giản là chọn lấy một ngày và dọn đồ về.
  • Lịch Việt Nam rất phong phú. Chưa kể các thứ lịch dân tộc thiểu số, đếm thài gian theo trăng và hoa rừng,Dương lịch xem trong âm lịch là Lịch tiết khí
  • Hai và Tám 2 - Lưu Niên Ba và Chín 3 - Tốc Hỷ * Tư và Mười 4 - Xích Khẩu Giêng và Bảy 1 - Đai An * Sáu và Chạp 6 - Không Vong Năm và Mười một 5 - Tiểu Cát * * Quy tắc tính: - Bắt đầu tính từ ngày mồng một (âm lịch), ở ô số 1, qua ô số 2, cứ thế các
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tuất Tháng Bảy kỵ ngày Tị Tháng Hai kỵ ngày Dậu Tháng Tám kỵ ngày Mão Tháng Ba kỵ ngày Thân Tháng Chín kỵ ngày Dần Tháng Tư kỵ ngày Mùi Tháng Mười kỵ ngày Sửu Tháng Năm kỵ ngày Ngọ Tháng Mười một kỵ ngày Tý Tháng Sáu kỵ ngày Tị T
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tị Tháng Bảy kỵ ngày Hợi Tháng Hai kỵ ngày Dần Tháng Tám kỵ ngày Thân Tháng Ba kỵ ngày Hợi Tháng Chín kỵ ngày Tị Tháng Tư kỵ ngày Thân Tháng Mười kỵ ngày Dần Tháng Năm kỵ ngày Tị Tháng Mười một kỵ ngày Hợi Tháng Sáu kỵ ngày Dần T
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tý, Dần Tháng Hai kỵ ngày Dần, Mão Tháng Ba kỵ ngày Thìn, Tị Tháng Tư kỵ ngày Ngọ, Mùi Tháng Năm kỵ ngày Thân, Dậu Tháng Sáu kỵ ngày Tuất, Hợi Tháng Bảy kỵ ngày Dẩn Tháng Tám kỵ ngày Dậu, Dần Tháng Chín kỵ ngày Tị Tháng Mười kỵ n
  • Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ Tháng Bảy kỵ ngày Sửu Tháng Hai kỵ ngày Dần Tháng Tám kỵ ngày Tị Tháng Ba kỵ ngày Mão Tháng Chín kỵ ngày Tý Tháng Tư kỵ ngày Thìn Tháng Mười kỵ ngày Hợi Tháng Năm kỵ ngày Mão Tháng Mười một kỵ ngày Mùi Tháng Sáu kỵ ngày Thân
  • Tháng Ngày kỵ Tháng Ngày kỵ Tháng Giêng Ngày Dần, Sửu Tháng Bảy Ngày Dần, Mão Tháng Hai Ngày Thân, Mùi Tháng Tám Ngày Dần, Mão Tháng Ba Ngày Thân, Mùi Tháng Chín Ngày Tị, Ngọ Tháng Tư Ngày Ngọ, Dậu Tháng Mười Ngày Ngọ Tháng Năm Ngày Ngọ, Dậu Tháng M
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tuất Tháng Bảy kỵ ngày Sửu Tháng Hai kỵ ngày Thìn Tháng Tám kỵ ngày Mùi Tháng Ba kỵ ngày Tị Tháng Chín kỵ ngày Dần Tháng Tư kỵ ngày Hợi Tháng Mười kỵ ngày Thân Tháng Năm kỵ ngày Tý Tháng Mười một kỵ ngày Mão Tháng Sáu kỵ ngày Ngọ
  • Tháng Giêng, tháng Bảy kỵ ngày Dần Tháng Hai, tháng Tám kỵ ngày Tý Tháng Ba, tháng Chín kỵ ngày Tuất Tháng Tư, tháng Mười kỵ ngày Thân Tháng Năm, tháng Mười một kỵ ngày Ngọ Tháng Sáu, tháng Chạp kỵ ngày Thìn
  • Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu Tháng Bảy kỵ ngày Dần Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão Tháng Mười
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tý Tháng Bảy kỵ ngày Ngọ Tháng Hai kỵ ngày Mão Tháng Tám kỵ ngày Dậu Tháng Ba kỵ ngày Ngọ Tháng Chín kỵ ngày Tý Tháng Tư kỵ ngày Dậu Tháng Mười kỵ ngày Mão Tháng Năm kỵ ngày Tý Tháng Mười một kỵ ngày Ngọ Tháng Sáu kỵ ngày Mão Thá
  • Tháng Giêng kỵ ngày Dần Tháng Bảy kỵ ngày Tị Tháng Hai kỵ ngày Thân Tháng Tám kỵ ngày Hợi Tháng Ba kỵ ngày Mão Tháng Chín kỵ ngày Ngọ Tháng Tư kỵ ngày Dậu Tháng Mười kỵ ngày Tý Tháng Năm kỵ ngày Thìn Tháng Mười một kỵ ngày Mùi Tháng Sáu kỵ ngày Tuất
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tị Tháng Bảy kỵ ngày Hợi Tháng Hai kỵ ngày Ngọ Tháng Tám kỵ ngày Tị Tháng Ba kỵ ngày Mùi Tháng Chín kỵ ngày Sửu Tháng Tư kỵ ngày Thân Tháng Mười kỵ ngày Dần Tháng Năm kỵ ngày Dậu Tháng Mười một kỵ ngày Mão Tháng Sáu kỵ ngày Tuất
  • - Trong tháng Giêng và tháng Bảy dùng các ngày Ngọ. - Trong tháng Hai và tháng Tám dùng các ngày Thân. - Trong tháng Ba và tháng Chín dùng các ngày Tuất. - Trong tháng Tư và tháng Mười dùng các ngày Tý. - Trong tháng Năm và tháng Mười một dùng các n
  • - Trong tháng Giêng và tháng Bảy dùng các ngày Tuất. - Trong tháng Hai và tháng Tám dùng các ngày Tý. - Trong tháng Ba và tháng Chín dùng các ngày Dần. - Trong tháng Tư và tháng Mười dùng các ngày Thìn. - Trong tháng Năm và tháng Mười một
  • Theo âm lịch, mỗi giáp có 10 ngày, lần lượt như vậy cho hết 6 giáp và lại bắt đầu một hoa giáp mới với 60 ngày lặp lại. Mỗi giáp có một số ngày tốt thích hợp với một số công việc. Căn cứ vào công việc cần làm của mình mà tìm lấy ngày thích hợp trong
  • Tháng Giêng kỵ ngày Tuất Tháng Hai kỵ ngày Dậu Tháng Ba kỵ ngày Thân Tháng Tư kỵ ngày Mùi Tháng Năm kỵ ngày Ngọ Tháng Sáu kỵ ngày Tị Tháng Bảy kỵ ngày Thìn Tháng Tám kỵ ngày Mão Tháng Chín kỵ ngày Dần Tháng Mười kỵ ngày Sửu Tháng Mười một kỵ ngày Th

tướng hàng xóm xem tướng chân phụ nữ hành Thắng vト Luận đoán vận mệnh cuộc đời qua Ngũ Tá µ Cung thần tượng của 12 chòm sao nỗi thu chuyen nha Ãp thế tiêu thân tử vi Facebook nạp âm Tình tứ sao thai duong giải hạn Xem ngay sinh St Chọn XEM TÊN CON vận đào hoa Cô gái Nhân Mã bÃm Lớp thuoc Tìm Bi nhân tướng học cẠm phóng Truyen Tình yeu bắt SAO THIÊN QUAN Sự nghiep ç¼æä¹ä¹ç¼å đường Sinh mệnh trưng Lục Thập hoa Giáp của Quý Mão Ä ÃŠM guong ト黛冂 Ngay tot